Nếu bạn là người không thường xuyên di chuyển giữa các tỉnh thành? Các mối liên hệ mà bạn liên lạc bằng điện thoại mỗi ngày đa số chỉ giới hạn trong cùng một tỉnh, thành phố? Vậy thì hãy chọn ngay gói cước MobiZone Mobifone với giá cước chỉ 880đồng/1 phút, giúp bạn tiết kiệm đáng kể chi phí cho di động hàng tháng đấy!
MobiZone chỉ 880đ/phút khi gọi trong vùng đăng ký:
Không chỉ được miễn phí cước hòa mạng, cước thuê bao mà giá cước thoại và SMS của MobiZone cũng rất hấp dẫn:
Loại cước | Mức cước (đã bao gồm VAT) |
||
Cước cuộc gọi nội vùng | |||
Nội mạng Mobifone | 880 đồng/phút | ||
Liên mạng | 1.280 đồng/phút | ||
Cước cuộc gọi ngoại vùng | |||
Nội mạng | 1.880 đồng/phút | ||
Liên mạng | Áp dụng theo quy định hiện hành | ||
Cước SMS nội vùng/ngoại vùng | |||
Nội mạng | 290 đồng/SMS | ||
Liên mạng | 350 đồng/SMS | ||
Cước thoại và SMS quốc tế | |||
Từ điện thoại di động | 2.500 đồng/SMS | ||
Từ webportal | 1.900 đồng/SMS |
Đơn vị tính cước: 6 giây +1
Cách thức đăng ký MobiZone của Mobifone:
Sau khi mua trọn gói bộ hòa mạng tại các đại lý của MobiFone và kích hoạt, sau khoảng 1 tiếng đồng hồ, hệ thống sẽ tự động xác định, thực hiện việc gán vùng sử dụng và gửi tin nhắn thông báo đến thuê bao. Nếu vùng bạn muốn đăng ký không đúng với vùng mà hệ thống xác định thì có thể liên hệ số tổng đài di động Mobifone: 9090 để được hỗ trợ chuyển đổi.
Trường hợp, bạn kích hoạt thuê bao tại vùng không cung cấp dịch vụ, hệ thống cũng sẽ có tin nhắn thông báo, và bạn tự đăng ký vùng sử dụng theo cú pháp: DK <dấu cách> MobiZone <dấu cách> tentinh gửi 999
* Lưu ý: Mỗi thuê bao chỉ đăng ký MobiZone được một vùng sử dụng. Muốn biết tỉnh, thành phố mình muốn đăng ký có được MobiFone cung cấp gói cước hay không, bạn hãy kiểm tra trong bảng dưới đây:
DANH SÁCH VÀ CÁCH VIẾT TẮT TÊN TỈNH, THÀNH PHỐ CÓ CUNG CẤP GÓI CƯỚC DI ĐỘNG NỘI VÙNG MOBIZONE
TT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Cách viết | ||
Cách viết 1 (viết liền) |
Cách viết 2 (viết rời) |
Cách viết 3 (viết tắt) |
||
A | Các tỉnh miền Bắc | |||
1 | Bắc Cạn | baccan | bac can | BCN |
2 | Bắc Giang | bacgiang | bac giang | BGG |
3 | Bắc Ninh | bacninh | bac ninh | BNH |
4 | Cao Bằng | caobang | cao bang | CBG |
5 | Điện Biên | dienbien | dien bien | DBN |
6 | Hà Giang | hagiang | ha giang | HGG |
7 | Hà Nam | hanam | ha nam | HNM |
8 | Hà Nội | hanoi | ha noi | HNI |
9 | Hà Tĩnh | hatinh | ha tinh | HTH |
10 | Hải Dương | haiduong | hai duong | HDG |
11 | Hải Phòng | haiphong | hai phong | HPG |
12 | Hòa Bình | hoabinh | hoa binh | HBH |
13 | Hưng Yên | hungyen | hung yen | HYN |
14 | Lai Châu | laichau | lai chau | LCU |
15 | Lạng Sơn | langson | lang son | LSN |
16 | Lào Cai | laocai | lao cai | LCI |
17 | Nam Định | namdinh | nam dinh | NDH |
18 | Nghệ An | nghean | nghe an | NAN |
19 | Ninh Bình | ninh binh | ninh binh | NBH |
20 | Phú Thọ | phutho | phu tho | PTO |
21 | Quảng Ninh | quangninh | quang ninh | QNH |
22 | Sơn La | sonla | son la | SLA |
23 | Thái Bình | thaibinh | thai binh | TBH |
24 | Thái Nguyên | thainguyen | thai nguyen | TNN |
25 | Thanh Hóa | thanhhoa | thanh hoa | THA |
26 | Tuyên Quang | tuyenquang | tuyen quang | TQG |
27 | Vĩnh Phúc | vinhphuc | vinh phuc | VPC |
28 | Yên Bái | yenbai | yen bai | YBI |
B | Các tỉnh miền Trung | |||
29 | Bình Định | binhdinh | binh dinh | BDH |
30 | Đà Nẵng | danang | da nang | DNG |
31 | Đăk Lăk | daklak | dak lak | DLK |
32 | Đăk Nông | daknong | dak nong | DNG |
33 | Gia Lai | gialai | gia lai | GLI |
34 | Khánh Hòa | khanhhoa | khanh hoa | KHA |
35 | Kon Tum | kontum | kon tum | KTM |
36 | Phú Yên | phuyen | phu yen | PYN |
37 | Quảng Bình | quangbinh | quang binh | QBH |
38 | Quảng Nam | quangnam | quang nam | QNM |
39 | Quảng Ngãi | quangngai | quang ngai | QNI |
40 | Quảng Trị | quangtri | quang tri | QTI |
41 | Thừa Thiên Huế | hue | hue | HUE |
C | Các tỉnh miền Nam | |||
42 | An Giang | angiang | an giang | AGG |
43 | Bạc Liêu | baclieu | bac lieu | BLU |
44 | Bến Tre | bentre | ben tre | BTE |
45 | Bình Dương | binhduong | binh duong | BDG |
46 | Bình Phước | binhphuoc | binh phuoc | BPC |
47 | Bình Thuận | binhthuan | binh thuan | BTN |
48 | Cà Mau | camau | ca mau | CMU |
49 | Cần Thơ | cantho | can tho | CTO |
50 | Đồng Nai | dongnai | dong nai | DNI |
51 | Đồng Tháp | dongthap | dong thap | DTP |
52 | Hậu Giang | haugiang | hau giang | HGG |
53 | Kiên Giang | kiengiang | kien giang | KGG |
54 | Lâm Đồng | lamdong | lam dong | LDG |
55 | Long An | longan | long an | LAN |
56 | Ninh Thuận | ninhthuan | ninh thuan | NTN |
57 | Sóc Trăng | soctrang | soc trang | STG |
58 | Tây Ninh | tayninh | tay ninh | TNH |
59 | Tiền Giang | tiengiang | tien giang | TGG |
60 | Trà Vinh | travinh | tra vinh | TVH |
61 | Vĩnh Long | vinhlong | vinh long | VLG |
62 | Vũng Tàu | vungtau | vung tau | VTU |